HOME Gel làm sạch và dưỡng ẩm da CareCella - CareCella Facial Line Up Lifting Gel Cleanser 16EA





CareCella Facial Line Up Lifting Gel Cleanser

Gel làm sạch da CareCella
Facial Line Up Lifting

Hiệu quả chăm sóc da mạnh mẽ

제품 이미지
point 01

Hiệu quả cải thiện nếp nhăn mạnh mẽ

Sản phẩm giúp cải thiện các nếp nhăn vô hình không nhìn thấy được bằng mắt thường với hiệu quả rõ rệt.

Rãnh nhăn
주름골 개선 효과
point 01

Hoàn thành thử nghiệm lâm sàng về
kiểm tra kích ứng da

Sản phẩm đã hoàn thành thử nghiệm lâm sàng về cải thiện nâng cơ mặt, nếp nhăn vùng cổ, nếp nhăn rãnh mũi má, nếp nhăn vùng trán, nếp nhăn quanh miệng (nếp nhăn khóe miệng), nếp nhăn quanh mắt, tông màu da, se khít lỗ chân lông và độ đàn hồi của cằm tại Viện Khoa học Lâm sàng Da liễu Hàn Quốc.

Đánh giá cải thiện nâng cơ mặt
Đánh giá cải thiện độ đàn hồi của cằm
Đánh giá cải thiện se khít lỗ chân lông
Đánh giá cải thiện tông màu da
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn quanh mắt
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn khóe miệng
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn vùng trán
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn rãnh mũi má
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn vùng cổ

Hình ảnh thực tế về quá trình
nâng cơ

사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
Đang sử dụng
사용 전 이미지
Sau khi sử dụng
 

Phóng to vùng trán

사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
Đang sử dụng
사용 전 이미지
Sau khi sử dụng
 

Phóng to vùng đuôi mắt

사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
Đang sử dụng
사용 전 이미지
Sau khi sử dụng

Kết quả lâm sàng

Cơ quan lâm sàng: Viện Khoa học Lâm sàng Da liễu Hàn Quốc

Hạng mục kiểm tra lâm sàng: Cải thiện nâng cơ mặt, nếp nhăn cổ, nếp nhăn rãnh mũi má, nếp nhăn khóe miệng, nếp nhăn vùng trán, nếp nhăn quanh mắt, tông màu da, độ đàn hồi của cằm, se khít lỗ chân lông

01
Đánh giá cải thiện nâng cơ mặt
9.30
9.25
9.20
9.15
9.10
9.05
9.00
8.95
8.90
9.04
9.15
9.26
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
안면 리프팅 개선 효과
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.00
1.20
2.43
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
안면 리프팅 개선 효과
Hình 8. Sự thay đổi của z value
Hình 9. Tỷ lệ cải thiện của z value (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, độ căng của da (z value) có sự thay đổi 1,20% ngay sau khi sử dụng và 2,43% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được sau 2 tuần sử dụng chất thử nghiệm rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nâng cơ mặt.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm đã chứng minh độ căng của da tăng lên sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nâng cơ mặt.

02
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn vùng cổ
83.50
83.00
82.50
82.00
81.50
81.00
80.50
80.00
83.27
82.03
81.20
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.00
1.49
2.49
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
안면 리프팅 개선 효과
Hình 10. Sự thay đổi của giá trị Wrinkles medium
Hình 11. Tỷ lệ cải thiện của giá trị Wrinkles medium (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, giá trị Wrinkles medium giảm xuống 1,49% ngay sau khi sử dụng và 2,49% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nếp nhăn vùng cổ.


※ Trích kết quả lâm sàng

 

Ứng dụng ANTERA 3D

사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm chứng minh nếp nhăn vùng cổ đã được cải thiện sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nếp nhăn vùng cổ.

03
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn rãnh mũi má
160.00
155.00
150.00
145.00
140.00
135.00
130.00
125.00
120.00
115.00
155.17
137.42
129.37
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
18.00
16.00
14.00
12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
0.00
11.44
16.63
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
안면 리프팅 개선 효과
Hình 12. Sự thay đổi của giá trị Rt
Hình 13. Tỷ lệ cải thiện của giá trị Rt (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, giá trị Rt thể hiện nếp nhăn đã giảm xuống 11,44% ngay sau khi sử dụng và 16.63% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.01) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nếp nhăn rãnh mũi má.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm chứng minh nếp nhăn rãnh mũi má đã được cải thiện sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nếp nhăn rãnh mũi má.

04
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn vùng trán
81.00
80.50
80.00
79.50
79.00
78.50
78.00
77.50
77.00
76.50
76.00
80.81
78.05
77.86
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
4.00
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.00
3.42
3.65
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
안면 리프팅 개선 효과
Hình 16. Sự thay đổi của giá trị Wrinkles medium
Hình 17. Tỷ lệ cải thiện của giá trị Wrinkles medium (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, giá trị Wrinkles medium giảm xuống 3.42% ngay sau khi sử dụng và 3.65% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.001) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nếp nhăn vùng trán.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm chứng minh nếp nhăn vùng trán đã được cải thiện sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nếp nhăn vùng trán.

05
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn khóe miệng
96.00
94.00
92.00
90.00
88.00
86.00
84.00
95.03
93.01
88.27
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
8.00
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
0.00
2.13
7.11
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
Hình 14. Sự thay đổi của giá trị Wrinkles medium
Hình 15. Tỷ lệ cải thiện của giá trị Wrinkles medium (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, giá trị Wrinkles medium giảm xuống 2.13% ngay sau khi sử dụng và 7.11% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nếp nhăn khóe miệng.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm chứng minh nếp nhăn khóe miệng đã được cải thiện sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nếp nhăn khóe miệng.

06
Đánh giá về cải thiện nếp nhăn quanh mắt
62.00
60.00
58.00
56.00
54.00
52.00
50.00
48.00
46.00
44.00
60.35
58.13
50.30
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
18.00
16.00
14.00
12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
0.00
3.67
16.64
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
Hình 18. Sự thay đổi của diện tích nếp nhăn đuôi mắt
Hình 19. Tỷ lệ cải thiện của diện tích nếp nhăn đuôi mắt (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, diện tích nếp nhăn đuôi mắt giảm xuống 3,67% ngay sau khi sử dụng và 16,64% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện nếp nhăn quanh mắt.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 전 이미지
2 tuần sau khi sử dụng

Thử nghiệm chứng minh nếp nhăn quanh mắt đã được cải thiện sau khi sử dụng sản phẩm cũng như chứng minh rằng sản phẩm có thể giúp cải thiện nếp nhăn quanh mắt.

07
Đánh giá cải thiện tông màu da
61.90
61.80
61.70
61.60
61.50
61.40
61.30
61.20
61.43
61.43
61.88
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
00.00
00.00
00.01
00.74
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
Hình 22. Sự thay đổi của L* value
Hình 23. Tỷ lệ cải thiện của L* value (%)

Kết quả cho thấy so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, độ sáng của da (giá trị L*) tăng lên 0,01% ngay sau khi sử dụng và 0,74% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện tông màu da.


※ Trích kết quả lâm sàng

08
Đánh giá cải thiện se khít lỗ chân lông
2,350.00
2,300.00
2,250.00
2,200.00
2,150.00
2,100.00
2,050.00
2,000.00
1,950.00
2308.78
2181.96
2092.52
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
10.00
9.00
8.00
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
0.00
5.49
9.37
Trước khi sử dụng
Đang sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
Hình 26. Sự thay đổi của số lượng lỗ chân lông dễ thấy
Hình 27. Tỷ lệ cải thiện của số lượng lỗ chân lông dễ thấy (%)

Theo kết quả phân tích mức độ cải thiện se khít lỗ chân lông bằng hệ thống chụp chiếu cận cảnh toàn khuôn mặt, so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, số lượng lỗ chân lông dễ thấy giảm xuống 5,49% ngay sau khi sử dụng và 9,37% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện se khít lỗ chân lông.


※ Trích kết quả lâm sàng

09
Đánh giá cải thiện độ đàn hồi của cằm
5.60
5.40
5.20
5.00
4.80
4.60
4.40
4.20
4.74
5.59
Trước khi sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
18.00
16.00
14.00
12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
0.00
17.89
Trước khi sử dụng
2 tuần sau khi sử dụng
Hình 24. Sự thay đổi của độ đàn hồi da
Hình 25. Tỷ lệ cải thiện của độ đàn hồi da (%)

Theo kết quả phân tích mức độ cải thiện độ đàn hồi của cằm, so với trước khi sử dụng chất thử nghiệm, độ đàn hồi tăng lên 17,89% sau 2 tuần sử dụng. Kết quả đạt được rất đáng lưu ý (p<.05) so với trước khi sử dụng, từ đó có thể đánh giá rằng chất thử nghiệm này có tác dụng trong việc cải thiện độ đàn hồi của cằm.


※ Trích kết quả lâm sàng

 
사용 전 이미지
Trước khi sử dụng
사용 후 이미지
2 tuần sau khi sử dụng
10
Phản ứng bất thường của da
Bảng 33. Báo cáo phản ứng bất thường trên da của người được thử nghiệm
Phản ứng bất thường 2 tuần sau khi sử dụng Phản ứng bất thường 2 tuần sau khi sử dụng
1. Ban đỏ (mẩn đỏ) 0 5. Đau 0
2. Phù (sưng) 0 6. Cảm giác bỏng rát 0
3. Vảy (da chết) 0 7. Cảm giác đau cứng 0
4. Ngứa 0 8. Đau nhói 0
0: Không có. 1: Một chút. 2: Khá nhiều. 3: Nghiêm trọng

1) Đánh giá của cán bộ thử nghiệm về phản ứng bất thường trên da

Đã không có bất kỳ phản ứng bất thường nào về viêm da tiếp xúc dị ứng (allergic contact dermatitis) hoặc viêm da tiếp xúc kích thích (irritant contact dermatitis) được thấy sau khi sử dụng chất thử nghiệm cho người được thử nghiệm.

2) Báo cáo về phản ứng bất thường trên da theo điều tra khảo sát người được thử nghiệm

Ngoài đánh giá của cán bộ thử nghiệm, sau đây là báo cáo của người được thử nghiệm về phản ứng bất thường trên da (theo kết quả điều tra khảo sát người được thử nghiệm) (bảng 33). Cuộc điều tra khảo sát người được thử nghiệm cho thấy đã không quan sát thấy bất kỳ phản ứng bất thường đặc biệt nào trên da.


※ Trích kết quả lâm sàng

Ingredients

Thành phần chính của sản phẩm

Fullerene

Giúp làn da mịn màng và đàn hồi, trẻ đẹp và khỏe mạnh.

 
Chiết xuất mầm đậu nành

Là thành phần cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật khi chúng phát triển và kết trái. Bằng kỹ thuật tinh chế tách và chiết xuất mầm đậu nành trong điều kiện nhiệt độ thấp, thành phần có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da.

 
Chiết xuất nhựa cây huyết rồng

Huyết rồng là một loại cây sống ở Peru và Ecuador, khu vực phía trên Amazon. Nhựa cây có tác dụng giúp ngăn ngừa tổn thương da, làm dịu da và củng cố hàng rào bảo vệ da.

 
Chiết xuất hoa bụp giấm

Hàm chứa Axit pyruvic có hiệu quả loại bỏ tế bào chết tuyệt vời, giúp làm sáng tông màu da, mang lại làn da khỏe đẹp và mềm mại.

* Giải thích trên đây được dựa theo đặc tính của nguyên liệu.

BRAND STORY

Câu chuyện thương hiệu

 

CareCella là tên gọi được ghép từ ''Care'' với ý nghĩa ''chăm sóc'' kết hợp với chữ cái latin ''Cella'' mang ý nghĩa ''tế bào'', là thương hiệu mỹ phẩm được phát triển với mục đích cải thiện và bảo vệ da, duy trì làn da căng đẹp. Hiện nay, thương hiệu đang được phát triển mở rộng chuyên môn ở tất cả các hạng mục làm đẹp từ chăm sóc da cho đến chăm sóc cơ thể, tóc và cả sản phẩm nước hoa.

how to use

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm

Mở 1 gói sản phẩm rồi dùng tay hoặc cọ đắp mặt nạ lấy một lượng thích hợp thoa đều lên vùng da cần sử dụng.

Sau khoảng 20 ~ 30 phút, khi lớp gel đã khô hoàn toàn thì rửa sạch ngay bằng nước. Thời gian gel khô có thể khác nhau tùy từng cá nhân sử dụng. Lưu ý rửa sạch ngay khi gel khô lại.

Sau khi rửa mặt sạch, thực hiện các bước chăm sóc da cơ bản như bình thường.

※ Lưu ý: Nếu để gel khô lại trong thời gian quá lâu có thể gây mẩn đỏ trên da.

Sản phẩm được khuyên dùng cho
những người sau đây

Người cần cải thiện nếp nhăn trên da

 

Người có lo lắng về nếp nhăn siêu nhỏ ở các vùng da cục bộ

 

Người muốn chăm sóc tại nhà hơn là chăm sóc tại khoa da liễu hoặc viện thẩm mỹ

 

Người muốn chăm sóc da với sản phẩm ít gây kích ứng

Các chứng nhận đã đạt được
Certifications

Đạt chứng nhận B-Corp
Chứng nhận B-Corp (B-Corp Certified) là gì?

B-Corp là chứng nhận dành cho doanh nghiệp xã hội toàn cầu được phát triển bởi B-lab (Tổ chức phi lợi nhuận Hoa Kỳ) vào năm 2007 nhằm thúc đẩy các doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu thân thiện với môi trường và xã hội.

Đạt được chứng nhận doanh nghiệp thân thiện với gia đình
Chứng nhận thân thiện với gia đình là gì?

Chứng nhận này dành cho các doanh nghiệp kiểu mẫu, thân thiện với gia đình thông qua các kì kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền. Những doanh nghiệp có chứng nhận này tập trung vào công việc của người lao động, đóng góp cho sự phát triển kinh tế quốc gia bằng cách tăng cường năng suất của công ty, khả năng cạnh tranh, tăng tỷ lệ sinh và đảm bảo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống của người lao động và các thành viên gia đình thông qua việc truyền bá văn hóa doanh nghiệp lành mạnh.

Đạt được chứng nhận ISO 22716 dành cho mỹ phẩm
ISO 22716 là gì?

ISO 22716 là tiêu chuẩn quốc tế về chứng nhận thực hành sản xuất tốt (GMP) (Guideslines on Good Manufacturing) được công nhận vào ngày 15 tháng 11 năm 2007. Chứng nhận ISO 22716 không chỉ dựa trên tiêu chuẩn về thiết bị sản xuất của công ty mỹ phẩm, mà còn là đánh giá quan trọng về hệ thống quản lý chất lượng mỹ phẩm.

Đạt được chứng nhận CGMP (Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm)
Chứng nhận CGMP là gì?

Chứng nhận CGMP với mục tiêu tạo ra sản phẩm mỹ phẩm có chất lượng tốt và đảm bảo an toàn đến tay người tiêu dùng, chỉ cấp cho những doanh nghiệp đảm bảo được chất lượng sản phẩm bằng hệ thống quản lý theo đúng tiêu chuẩn trong tất cả các giai đoạn bắt đầu từ kết cấu nhà xưởng và thiết bị sản xuất, tiếp đó từ việc mua nguyên liệu đến sản xuất, đóng gói và xuất xưởng sản phẩm.

  • 메뉴숨기기
  • 장바구니 주문조회 쇼핑몰홈 회원가입 마이오피스
    cart_icon